Đọc nhanh: 脚步轻 (cước bộ khinh). Ý nghĩa là: nhẹ bước. Ví dụ : - 脚步轻快。 bước chân nhẹ nhàng.
脚步轻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ bước
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚步轻
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
脚›
轻›