Đọc nhanh: 站姿 (trạm tư). Ý nghĩa là: lập trường.
站姿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập trường
stance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站姿
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 丰姿
- phong thái
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
站›