Đọc nhanh: 地震站 (địa chấn trạm). Ý nghĩa là: trạm quan sát địa chấn.
地震站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm quan sát địa chấn
设有专门仪器负责观测、记录、预报地震的机构也叫"地震台"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震站
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
站›
震›