Đọc nhanh: 湛 (trạm.đam.trầm.tiêm.thầm). Ý nghĩa là: sâu; kỹ, trong suốt; trong vắt; trong veo, họ Trạm. Ví dụ : - 目光湛邃藏心事。 Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.. - 爱意湛深难表达。 Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.. - 湖水湛清能见底。 Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
湛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; kỹ
深
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
✪ 2. trong suốt; trong vắt; trong veo
清澈
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
湛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Trạm
姓
- 他 姓湛
- Anh ấy họ Trạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湛
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 精湛 的 分析
- phân tích tỉ mỉ.
- 湖水 湛清 能见底
- Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湛›