Đọc nhanh: 脱泡 (thoát phao). Ý nghĩa là: Rút khí (để lấy chân không). Ví dụ : - 脱泡是溶液纺丝生产中的一个工序. Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
脱泡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rút khí (để lấy chân không)
脱泡是溶液纺丝生产中的一个工序,目的是在纺丝前除去纺丝液中含有的气泡,以保证随后的纺丝过程能正常进行。
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱泡
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 去 厕所 拉一泡 屎
- Anh ta đi vệ sinh để đi đại tiện.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
脱›