zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【trạm】

Đọc nhanh: (trạm). Ý nghĩa là: đứng, dừng lại; đứng lại, trạm; ga. Ví dụ : - 我们站在一起。 Chúng ta đứng cùng nhau.. - 老师站在讲台上。 Giáo viên đứng trên bục giảng.. - 不怕慢只怕站 Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đứng

直着身子;双脚着地或踩在物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhàn zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta đứng cùng nhau.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zhàn zài 讲台 jiǎngtái shàng

    - Giáo viên đứng trên bục giảng.

✪ 2. dừng lại; đứng lại

停下;停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不怕 bùpà màn 只怕 zhǐpà zhàn

    - Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

  • volume volume

    - 这列 zhèliè 火车 huǒchē hái zhàn

    - Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trạm; ga

车站

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 北京站 běijīngzhàn

    - Tôi muốn đi đến Ga Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 供应站 gōngyìngzhàn

    - Ở đây có một trạm cung ứng.

✪ 2. họ Trạm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhàn

    - Anh ấy họ Trạm.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng zhàn

    - Bạn của tôi họ Trạm.

✪ 3. trạm; nhà trạm; nhà trọ

驿站

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 驿站 yìzhàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

✪ 4. cơ quan tổ chức dùng để liên lạc; đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó

为开展某项工作而设置的工作点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zhàn hěn 重要 zhòngyào

    - Trạm cảnh sát rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 服务站 fúwùzhàn děng

    - Chúng tôi đợi ở trạm dịch vụ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 站 + 着 ( + động từ )

Đứng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 李老师 lǐlǎoshī zhàn zhe 上课 shàngkè

    - Thầy Lý đứng dạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 车站 chēzhàn hěn wǎn

    - Họ đến nhà ga rất muộn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 太空站 tàikōngzhàn dài le 一个月 yígèyuè

    - Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • - 一站 yīzhàn shàng 舞台 wǔtái de 眼睛 yǎnjing wèi 之一 zhīyī liàng

    - Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa