Đọc nhanh: 大站 (đại trạm). Ý nghĩa là: trạm xe; ga, trạm xe; trạm lên xuống khách.
大站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạm xe; ga
铁路、公路沿线规模较大、快车和慢车都停靠的车站
✪ 2. trạm xe; trạm lên xuống khách
公共汽车快车、慢车都停靠的上下乘客较多的车站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大站
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 大家 围站 这里
- Mọi người đứng vây quanh chỗ này.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
站›