Đọc nhanh: 立面图 (lập diện đồ). Ý nghĩa là: Bản vẽ mặt đứng.
立面图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản vẽ mặt đứng
一座建筑物是否美观,很大程度上决定于它在主要立面上的艺术处理,包括造型与装修是否优美。在设计阶段中,立面图主要是用来研究这种艺术处理的。在施工图中,它主要反映房屋的外貌和立面装修的做法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立面图
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
- 正面 有 精美 的 图案
- Mặt phải có họa tiết tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
立›
面›