Đọc nhanh: 立顿 (lập đốn). Ý nghĩa là: Lipton.
立顿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lipton
“立顿”是全球最大的茶叶品牌。立顿的宗旨是光明,活力和自然美好的乐趣。汤姆斯·立顿是这一品牌的创始人,1890年他正式在英国推出立顿红茶,并以“从茶园直接进入茶壶的好茶”(Direct from tea garden to the tea pot)作为广告词。1892年,立顿开始了全球化运动,先是在美国设厂,接着又在印度开设分店,走进了远东市场。1898年,立顿被英国女王授予爵位,得到“世界红茶之王”的美名。1992年,立顿进入了全球喝茶历史最悠久、饮茶人数最多的国家——中国。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立顿
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
顿›