Đọc nhanh: 立院 (lập viện). Ý nghĩa là: Nhân dân tệ lập pháp (Tw), viết tắt cho 立法院.
立院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân dân tệ lập pháp (Tw)
Legislative Yuan (Tw)
✪ 2. viết tắt cho 立法院
abbr. for 立法院 [Li4 fǎ yuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立院
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 她 立即 出发 去 医院
- Cô ấy lập tức xuất phát đến bệnh viện.
- 这所 公立医院 的 医疗 水平 很 高
- Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 医生 让 他 立即 住院治疗
- Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
院›