Đọc nhanh: 立手儿 (lập thủ nhi). Ý nghĩa là: lẫm chẫm.
立手儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẫm chẫm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立手儿
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
手›
立›