Đọc nhanh: 学会走路 (học hội tẩu lộ). Ý nghĩa là: lẫm chẫm. Ví dụ : - 他还小,没学会走路。 Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
学会走路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẫm chẫm
- 他 还 小 , 没 学会 走路
- Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学会走路
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 他 还 小 , 没 学会 走路
- Nó vẫn nhỏ, chưa biết đi.
- 我们 走路 去 学校 吧
- Chúng ta đi bộ đến trường nhé.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
学›
走›
路›