Đọc nhanh: 平面 (bình diện). Ý nghĩa là: mặt bằng; mặt phẳng, bình diện. Ví dụ : - 《平面几何题解》 "giải đề hình học phẳng"
平面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt bằng; mặt phẳng
最简单的面,在一个面内任意取两点连成直线,如果直线上所有的点都在这个面上,这个面就是平面
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
✪ 2. bình diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平面
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
面›