窟宅 kū zhái
volume volume

Từ hán việt: 【quật trạch】

Đọc nhanh: 窟宅 (quật trạch). Ý nghĩa là: sào huyệt; hang thú dữ; nơi ẩn náu; nơi trốn tránh. Ví dụ : - 自古以来高人胜士多来隐居,号为神仙窟宅”。 Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

Ý Nghĩa của "窟宅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

窟宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sào huyệt; hang thú dữ; nơi ẩn náu; nơi trốn tránh

巢穴, 多指盗匪盘踞的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟宅

  • volume volume

    - de 哥哥 gēge shì zhái nán

    - Anh trai của cô ấy là một trạch nam.

  • volume volume

    - 堵住 dǔzhù 税收 shuìshōu 工作 gōngzuò zhōng de 窟窿 kūlong

    - bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

  • volume volume

    - de 住宅 zhùzhái zài 市中心 shìzhōngxīn 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • volume volume

    - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一处 yīchù 私有 sīyǒu 住宅 zhùzhái

    - Anh ấy có một ngôi nhà riêng.

  • volume volume

    - 住宅 zhùzhái 市场 shìchǎng de 低迷 dīmí hái fēi 昨日 zuórì 旧闻 jiùwén

    - Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
    • Bảng mã:U+7A9F
    • Tần suất sử dụng:Cao