Đọc nhanh: 窝头会馆 (oa đầu hội quán). Ý nghĩa là: hội quán bánh cao lương hấp.
窝头会馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội quán bánh cao lương hấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝头会馆
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
- 会议 持续 了 两个 钟头
- Cuộc họp kéo dài hai giờ.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
- 你 会 做 馒头 吗 ?
- Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
头›
窝›
馆›