Đọc nhanh: 会馆 (hội quán). Ý nghĩa là: hội quán (nơi họp của những người đồng hương, đồng nghiệp); nhà hội. Ví dụ : - 北京奥运会主会馆的造型像一个巨大的鸟巢。 Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
会馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội quán (nơi họp của những người đồng hương, đồng nghiệp); nhà hội
同省、同府、同县或同业的人在京城、省城或大商埠设立的机构,主要以馆址的房屋供同乡,同业聚会或寄寓
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会馆
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 各种各样 的 人 都 会 来 北京 的 茶馆
- Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
馆›