Đọc nhanh: 窘匮 (quẫn quỹ). Ý nghĩa là: nghèo túng, bần cùng.
窘匮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo túng
destitute
✪ 2. bần cùng
impoverished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘匮
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 困窘 的 生活
- cuộc sống khó khăn.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
窘›