Đọc nhanh: 窜红 (thoán hồng). Ý nghĩa là: đột nhiên tất cả các cơn thịnh nộ, trở nên nổi tiếng đột ngột.
窜红 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên tất cả các cơn thịnh nộ
suddenly all the rage
✪ 2. trở nên nổi tiếng đột ngột
to become suddenly popular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜红
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
红›