Đọc nhanh: 窘急 (quẫn cấp). Ý nghĩa là: quẫn cấp; quẫn bách, nghèo.
窘急 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quẫn cấp; quẫn bách
困窘危急
✪ 2. nghèo
困难急迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘急
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 他们 急于 解决问题
- Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
窘›