窘促 jiǒng cù
volume volume

Từ hán việt: 【quẫn xúc】

Đọc nhanh: 窘促 (quẫn xúc). Ý nghĩa là: quẫn bách; túng quẫn.

Ý Nghĩa của "窘促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

窘促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quẫn bách; túng quẫn

窘迫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘促

  • volume volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • volume volume

    - 促狭 cùxiá guǐ 。 ( 促狭 cùxiá de rén )

    - đồ quỷ đùa dai.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • volume volume

    - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng de 促进 cùjìn le 合作 hézuò

    - Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quẫn
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
    • Bảng mã:U+7A98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình