Đọc nhanh: 窘 (quẫn). Ý nghĩa là: khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn; quẫn, lúng túng; khó xử; rắc rối, làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử. Ví dụ : - 解放前他家里很窘。 trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng.. - 我事前没做准备,当时很窘。 tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.. - 用话来窘他。 dùng lời nói để làm khó dễ anh ta.
窘 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn; quẫn
穷困
- 解放前 他 家里 很 窘
- trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng.
✪ 2. lúng túng; khó xử; rắc rối
为难
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
✪ 3. làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử
使为难
- 用话 来 窘 他
- dùng lời nói để làm khó dễ anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 她 窘得 面脸 通红 , 不知 如何是好
- Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì
- 困窘 的 生活
- cuộc sống khó khăn.
- 我们 目前 的 窘境 完全 是因为 你 先前
- Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窘›