Đọc nhanh: 站员 (trạm viên). Ý nghĩa là: nhân viên đường sắt, nhân viên nhà ga.
站员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên đường sắt
railway clerk
✪ 2. nhân viên nhà ga
station employee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站员
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
站›