Đọc nhanh: 窗体 (song thể). Ý nghĩa là: biểu mẫu (được sử dụng trong các ngôn ngữ lập trình như Visual Basic và Delphi để tạo cửa sổ GUI).
窗体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu mẫu (được sử dụng trong các ngôn ngữ lập trình như Visual Basic và Delphi để tạo cửa sổ GUI)
form (used in programming languages such as Visual Basic and Delphi to create a GUI window)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗体
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一体 浑然
- một khối
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
窗›