Đọc nhanh: 暗喜 (ám hỉ). Ý nghĩa là: nụ cười ẩn giấu, sự hài lòng bí mật liên quan đến kế hoạch xấu xa của một người, nhếch mép.
暗喜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nụ cười ẩn giấu
hidden smile
✪ 2. sự hài lòng bí mật liên quan đến kế hoạch xấu xa của một người
secret satisfaction concerning one's evil plans
✪ 3. nhếch mép
smirk
✪ 4. vui mừng một cách bí mật
to rejoice covertly
✪ 5. khấp khởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗喜
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 暗自 喜欢
- Mừng thầm trong bụng.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
暗›