Đọc nhanh: 民宿 (dân túc). Ý nghĩa là: nhà dân; homestay. Ví dụ : - 这家民宿的风景很美。 Phong cảnh homestay này rất đẹp.. - 民宿的环境干净。 Môi trường homestay sạch sẽ.. - 我喜欢那家民宿。 Tôi thích homestay đó.
民宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà dân; homestay
(在国外的访问者)在当地居民家居住的时期
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 民宿 的 环境 干净
- Môi trường homestay sạch sẽ.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 民宿 服务 很 周到
- Phục vụ của homestay rất chu đáo.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民宿
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 民宿 的 环境 干净
- Môi trường homestay sạch sẽ.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 民宿 服务 很 周到
- Phục vụ của homestay rất chu đáo.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
民›