Đọc nhanh: 穿鞋带 (xuyên hài đới). Ý nghĩa là: Xỏ giây giày.
穿鞋带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xỏ giây giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿鞋带
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
- 他 穿 了 一双 银色 的 鞋
- Anh ta đi một đôi giày màu bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
穿›
鞋›