Đọc nhanh: 穿假鞋带 (xuyên giả hài đới). Ý nghĩa là: Xỏ dây giày giả.
穿假鞋带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xỏ dây giày giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿假鞋带
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
- 他 穿着 一双 黑 皮鞋
- Anh ta đang đeo đôi dày da đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
带›
穿›
鞋›