Đọc nhanh: 穿线管 (xuyên tuyến quản). Ý nghĩa là: Ống luồn cáp.
穿线管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống luồn cáp
穿线管全称“建筑用绝缘电工套管”,通俗地讲是一种白色的硬质PVC线管,防腐蚀、防漏电、穿电线用的管子。分为塑料穿线管、不锈钢穿线管、碳钢穿线管。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿线管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
管›
线›