穿帮 chuānbāng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên bang】

Đọc nhanh: 穿帮 (xuyên bang). Ý nghĩa là: (TV hoặc phim) blooper, (rạp hát) để lật lời thoại của một người, lỗi liên tục.

Ý Nghĩa của "穿帮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿帮 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. (TV hoặc phim) blooper

(TV or movie) blooper

✪ 2. (rạp hát) để lật lời thoại của một người

(theater) to flub one's lines

✪ 3. lỗi liên tục

continuity error

✪ 4. bị phơi bày, lộ tẩy (của một kế hoạch hoặc thủ thuật)

to be exposed (of a scheme or trick)

✪ 5. để thổi bay vỏ bọc của một người

to blow one's cover

✪ 6. để lộ ra thứ mà người ta định che giấu thông qua một cái trượt của lưỡi

to reveal sth one intended to conceal through a slip of the tongue

✪ 7. sự phơi bày ngoài ý muốn của một bộ phận cơ thể

unintended exposure of a body part

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿帮

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 马帮 mǎbāng 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Đàn ngựa vượt qua sa mạc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 平侧 píngzè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 写诗 xiěshī

    - Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao