Đọc nhanh: 穿纱配列 (xuyên sa phối liệt). Ý nghĩa là: kiểu móc sợi.
穿纱配列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu móc sợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿纱配列
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 她 穿 婚纱 很漂亮
- Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.
- 新娘 穿着 美丽 的 婚纱
- Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.
- 你 穿 的 是 传统 的 印度 纱丽 服
- Bạn đang mặc sari truyền thống?
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
穿›
纱›
配›