Đọc nhanh: 撩妹情话 (liêu muội tình thoại). Ý nghĩa là: Câu tỏ tình thả thính. Ví dụ : - 我最近学了一些越南的撩妹情话 Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
撩妹情话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu tỏ tình thả thính
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩妹情话
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 他 说话 很 矫情
- Anh ấy nói rất biện minh vô lý.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
情›
撩›
话›