Đọc nhanh: 中央空调 (trung ương không điệu). Ý nghĩa là: Nghĩa gốc là điều hòa tổng (Từ lóng) Một người đàn ông cùng lúc tốt với nhiều cô gái giống như chiếc điều hòa tổng phát ra cho tất cả mọi người vậy..
中央空调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa gốc là điều hòa tổng (Từ lóng) Một người đàn ông cùng lúc tốt với nhiều cô gái giống như chiếc điều hòa tổng phát ra cho tất cả mọi người vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央空调
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
央›
空›
调›