Đọc nhanh: 空气调节 (không khí điệu tiết). Ý nghĩa là: điều hòa nhiệt độ.
空气调节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hòa nhiệt độ
air conditioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气调节
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
空›
节›
调›