Đọc nhanh: 空名告身 (không danh cáo thân). Ý nghĩa là: văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm..
空名告身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空名告身
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 别 害羞 , 告诉 我们 你 的 名字 吧 !
- Đừng ngại, nói cho chúng tôi biết tên của bạn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
告›
空›
身›