Đọc nhanh: 空气布纸管 (không khí bố chỉ quản). Ý nghĩa là: ống giấy phân thành 3 tấm vải.
空气布纸管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống giấy phân thành 3 tấm vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气布纸管
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
气›
空›
管›
纸›