Đọc nhanh: 空气压缩机 (không khí áp súc cơ). Ý nghĩa là: máy nén khí (Dầu khí và mỏ than); máy ép hơi; máy ép gió.
空气压缩机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nén khí (Dầu khí và mỏ than); máy ép hơi; máy ép gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气压缩机
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
气›
空›
缩›