Đọc nhanh: 空手道 (không thủ đạo). Ý nghĩa là: võ Nhật Bản (có nguốn gốc từ võ thuật Thiếu Lâm Tự, Trung Quốc, không dùng các khí giới để đánh nhau, phân thành thế tiến công và thế phòng ngự), karate; võ Nhật Bản. Ví dụ : - 我可是下一个查克·诺里斯[世界空手道冠军] Tôi là Chuck Norris tiếp theo!. - 这算是哪门子的查克·诺里斯[世界空手道冠军] Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
空手道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ Nhật Bản (có nguốn gốc từ võ thuật Thiếu Lâm Tự, Trung Quốc, không dùng các khí giới để đánh nhau, phân thành thế tiến công và thế phòng ngự), karate; võ Nhật Bản
日本的一种拳术,源于中国少林寺的技击不使用器械进行格斗, 分为进攻和防御 两部分
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空手道
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 我 一直 知道 你 是 个 拳手
- Tôi luôn biết bạn là một võ sĩ quyền anh.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
空›
道›