Đọc nhanh: 空档 (không đương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khoảng cách (trên thị trường, v.v.), thời gian rảnh, khoảng cách (giữa hai đối tượng). Ví dụ : - 我的指导顾问建议我给自己一年"空档"期 Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
空档 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khoảng cách (trên thị trường, v.v.)
(fig.) gap (in the market etc)
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
✪ 2. thời gian rảnh
free time
✪ 3. khoảng cách (giữa hai đối tượng)
gap (between two objects)
✪ 4. khoảng thời gian (giữa các sự kiện)
interval of time (between events)
✪ 5. mở trong lịch trình của một người
opening in one's schedule
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空档
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
档›
空›