Đọc nhanh: 空乘 (không thừa). Ý nghĩa là: tiếp viên hàng không, dịch vụ trên tàu. Ví dụ : - 而且还侮辱了我的空乘 Bạn đã xúc phạm tiếp viên hàng không của tôi!
空乘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp viên hàng không
flight attendant
- 而且 还 侮辱 了 我 的 空乘
- Bạn đã xúc phạm tiếp viên hàng không của tôi!
✪ 2. dịch vụ trên tàu
on-board service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空乘
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 而且 还 侮辱 了 我 的 空乘
- Bạn đã xúc phạm tiếp viên hàng không của tôi!
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
空›