Đọc nhanh: 小穷鬼 (tiểu cùng quỷ). Ý nghĩa là: đỗ nghèo khỉ.
小穷鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỗ nghèo khỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小穷鬼
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 阎王 不 在 , 小鬼 翻天
- Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
穷›
鬼›