Đọc nhanh: 穷极 (cùng cực). Ý nghĩa là: Tận cùng; hết sức. ◎Như: cùng cực xa lệ 窮極奢麗 cực kì xa hoa. Rất nghèo túng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tưởng Trương gia cùng cực liễu đích nhân; kiến liễu ngân tử; hữu thập ma bất y đích 想張家窮極了的人; 見了銀子; 有什麼不依的 (Đệ lục thập tứ hồi) Nghĩ nhà họ Trương hết sức nghèo túng; thấy tiền làm gì mà chả thuận theo?.
穷极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tận cùng; hết sức. ◎Như: cùng cực xa lệ 窮極奢麗 cực kì xa hoa. Rất nghèo túng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tưởng Trương gia cùng cực liễu đích nhân; kiến liễu ngân tử; hữu thập ma bất y đích 想張家窮極了的人; 見了銀子; 有什麼不依的 (Đệ lục thập tứ hồi) Nghĩ nhà họ Trương hết sức nghèo túng; thấy tiền làm gì mà chả thuận theo?
穷头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷极
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
穷›