Đọc nhanh: 构精 (cấu tinh). Ý nghĩa là: Nam nữ kết hợp. ◇Dịch Kinh 易經: Nam nữ cấu tinh; vạn vật hóa sanh 男女構精; 萬物化生 (Hệ từ hạ 繫辭下). Tụ hội tinh thần. ◇Ngụy thư 魏書: Đàm tư cấu tinh; thần ngộ diệu di 覃思構精; 神悟妙頤 (Thích Lão chí 釋老志)..
构精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nam nữ kết hợp. ◇Dịch Kinh 易經: Nam nữ cấu tinh; vạn vật hóa sanh 男女構精; 萬物化生 (Hệ từ hạ 繫辭下). Tụ hội tinh thần. ◇Ngụy thư 魏書: Đàm tư cấu tinh; thần ngộ diệu di 覃思構精; 神悟妙頤 (Thích Lão chí 釋老志).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构精
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
精›