榜歌 bǎng gē
volume volume

Từ hán việt: 【bảng ca】

Đọc nhanh: 榜歌 (bảng ca). Ý nghĩa là: Bài hát của người chèo thuyền. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Bảng ca không lí thất; Thuyền hỏa vọng trung nghi 榜歌空裡失; 船火望中疑 (Bạc ngưu chử sấn tiết bát thuyền bất cập 泊牛渚趁薛八船不及)..

Ý Nghĩa của "榜歌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

榜歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bài hát của người chèo thuyền. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Bảng ca không lí thất; Thuyền hỏa vọng trung nghi 榜歌空裡失; 船火望中疑 (Bạc ngưu chử sấn tiết bát thuyền bất cập 泊牛渚趁薛八船不及).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜歌

  • volume volume

    - chàng le

    - Anh ấy hát rồi.

  • volume volume

    - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • volume volume

    - 哼唱 hēngchàng zhe 歌词 gēcí

    - Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

  • volume volume

    - 麦克 màikè de 歌声 gēshēng 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của Mike rất hay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Họ rất thích bài hát đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao