Đọc nhanh: 穷丁 (cùng đinh). Ý nghĩa là: Người bần hàn..
穷丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷丁
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
穷›