穴施 xué shī
volume volume

Từ hán việt: 【huyệt thi】

Đọc nhanh: 穴施 (huyệt thi). Ý nghĩa là: bón phân (phân bón rãnh hoặc bón gốc cây, một cách bón phân trong nông nghiệp).

Ý Nghĩa của "穴施" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bón phân (phân bón rãnh hoặc bón gốc cây, một cách bón phân trong nông nghiệp)

施肥的一种方法施基肥时,按预定的行距和株距挖穴,放入肥料,施追肥时,在离作物的根两三寸的地方挖一个小坑,把肥料施在里面 也叫点施

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴施

  • volume volume

    - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 实施 shíshī 绑架 bǎngjià

    - Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一计 yījì 不成 bùchéng 又施 yòushī 一计 yījì

    - Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn xiàng 对方 duìfāng 施压 shīyā

    - Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì de 措施 cuòshī 卓有成效 zhuóyǒuchéngxiào

    - Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+0 nét)
    • Pinyin: Jué , Xué , Xuè
    • Âm hán việt: Huyệt
    • Nét bút:丶丶フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JC (十金)
    • Bảng mã:U+7A74
    • Tần suất sử dụng:Cao