Đọc nhanh: 巢穴 (sào huyệt). Ý nghĩa là: hang ổ; sào huyệt; nơi ẩn náu; nơi trốn tránh. Ví dụ : - 直捣敌人的巢穴。 lật đổ sào huyệt của địch.
巢穴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hang ổ; sào huyệt; nơi ẩn náu; nơi trốn tránh
鸟兽藏身的地方
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巢穴
- 圹 穴
- mộ huyệt.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
穴›