Đọc nhanh: 学 (học). Ý nghĩa là: học; học tập, học; bắt chước; mô phỏng, học vấn; kiến thức. Ví dụ : - 我每天都学中文。 Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 我正在学怎么打网球。 Tôi đang học cách đánh tennis.. - 你可不能跟他学。 Cậu đừng có mà học theo anh ta.
学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học; học tập
学习
- 我 每天 都 学 中文
- Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 我 正在 学 怎么 打网球
- Tôi đang học cách đánh tennis.
✪ 2. học; bắt chước; mô phỏng
仿照
- 你 可 不能 跟 他学
- Cậu đừng có mà học theo anh ta.
- 小孩子 会学 大人 说话
- Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
学 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. học vấn; kiến thức
学问;知识
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
✪ 2. học (chỉ ngành học)
指学科
- 物理学 很 有趣
- Vật lý học rất thú vị.
- 哲学 是 我 的 最 爱
- Triết học là môn học yêu thích của tôi.
✪ 3. trường học; trường
学校
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
✪ 4. học thuật; học thuyết
学术;学说
- 这是 一个 学术 问题
- Đây là một vấn đề học thuật.
- 他 研究 了 很多 学说
- Anh ấy nghiên cứu nhiều học thuyết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学
✪ 1. 学 + Tân ngữ (英语/写字...)
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 我 喜欢 学 数学
- Tôi thích học toán.
✪ 2. 学 + Ai đó + Động từ (唱歌/说话...)
- 你 可以 学 我 唱歌
- Cậu có thể học hát theo tôi này.
- 别学 她 总是 迟到
- Đừng học cô ấy lúc nào cũng muộn.
So sánh, Phân biệt 学 với từ khác
✪ 1. 学 vs 学习
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa học, học tập.
Khác:
- "学" là từ đa nghĩa, nó bao hàm nghĩa của "学习", nhưng các nghĩa khác của nó mà "学习" không có.
- "学" còn là một ngữ tố, và có khả năng tổ hợp từ, trong khi "学习" không có khả năng tổ hợp từ.
- "学习" còn có thể làm danh từ, "学" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 黉 门 学子
- học trò
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›