Đọc nhanh: 穴位 (huyệt vị). Ý nghĩa là: huyệt vị.
穴位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyệt vị
医学上指人体上可以进行针灸的部分,多为神经末梢密集或较粗的神经纤维经过的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴位
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
穴›