Đọc nhanh: 稽古 (kê cổ). Ý nghĩa là: để học hỏi từ người xưa, nghiên cứu các văn bản cổ điển.
稽古 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để học hỏi từ người xưa
to learn from the ancients
✪ 2. nghiên cứu các văn bản cổ điển
to study the classic texts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽古
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
稽›