稻子 dàozi
volume volume

Từ hán việt: 【đạo tử】

Đọc nhanh: 稻子 (đạo tử). Ý nghĩa là: lúa. Ví dụ : - 守着水的地方可多种稻子。 Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.. - 稻子全成熟了密匝匝地垂着穗子。 lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.. - 这牛又吃稻子啦!真该死! trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

Ý Nghĩa của "稻子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúa

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǒu zhe shuǐ de 地方 dìfāng 多种 duōzhǒng 稻子 dàozi

    - Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.

  • volume volume

    - 稻子 dàozi quán 成熟 chéngshú le 密匝匝 mìzāzā chuí zhe 穗子 suìzǐ

    - lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.

  • volume volume

    - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻子

  • volume volume

    - 他们 tāmen 在塅 zàiduàn 上种 shàngzhǒng 稻子 dàozi

    - họ trồng lúa trên vùng đất bằng.

  • volume volume

    - lóng le 两担 liǎngdān 稻子 dàozi

    - xay được hai gánh lúa.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 只有 zhǐyǒu 一堆 yīduī 稻草 dàocǎo lián 木床 mùchuáng 没有 méiyǒu

    - Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.

  • volume volume

    - 稻子 dàozi quán 成熟 chéngshú le 密匝匝 mìzāzā chuí zhe 穗子 suìzǐ

    - lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 正在 zhèngzài zhǒng 稻子 dàozi

    - Dân làng đang trồng lúa nước.

  • volume volume

    - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • volume volume

    - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • volume volume

    - shǒu zhe shuǐ de 地方 dìfāng 多种 duōzhǒng 稻子 dàozi

    - Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBHX (竹木月竹重)
    • Bảng mã:U+7A3B
    • Tần suất sử dụng:Cao